|
BẢN TIN GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG |
|
|
|
Ngày 08/10/2020 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên mặt hàng/ Dịch vụ |
Giá cả (đồng/Kg) |
Ghi chú |
|
|
|
|
1.1 |
Trái cây (Nguồn: Huyện Phong Điền) |
|
|
|
Hạnh (Tắc) |
8,000 |
|
|
Chanh không hạt |
28,000 |
|
|
Sầu riêng |
60,000 |
|
|
Nhãn Ido |
10,000 |
|
|
Xoài Đài Loan (loại 1) |
7,000 |
|
|
Sơri |
16,000 |
|
|
Mít |
15,000 |
|
|
Đu đủ |
8,000 |
|
|
Dâu da xanh |
15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thủy hải sản (Nguồn: Chợ Tân An) |
Đồng/Kg |
|
|
Tôm hùm xanh (2-3 con/kg) |
640,000 |
|
|
Tôm mũ ni (3-6 con/kg) |
450,000 |
|
|
Tôm mũ ni (6-8 con/kg) |
350,000 |
|
|
Tôm mũ ni (8-10 con/kg) |
300,000 |
|
|
Ghẹ xanh (2-4 con/kg) |
390,000 |
|
|
Ghẹ xanh (5-6 con/kg) |
370,000 |
|
|
Ghẹ xanh (6-7 con/kg) |
300,000 |
|
|
Tôm tít (4-6 con/kg) |
820,000 |
|
|
Ốc hương (70-80 con/kg) |
330,000 |
|
|
Ốc hương thiên nhiên (20-30 con/kg) |
590,000 |
|
|
Ngao 2 còi (8-12 con/kg) |
150,000 |
|
|
Ngao 2 còi (15-16 con/kg) |
100,000 |
|
|
Sò lụa |
25,000 |
|
|
Ngao hoa |
180,000 |
|
|
Ngao sữa |
60,000 |
|
|
Tu hài vàng (8-10 con/kg) |
230,000 |
|
|
Sò dương (4-6 con/kg) |
140,000 |
|
|
Sò dâu |
100,000 |
|
|
Ốc giác đen |
120,000 |
|
|
Ốc giác vàng |
190,000 |
|
|
Tôm hùm đông |
500,000 |
|
|
Bạch tuột sống |
250,000 |
|
|
Hàu đá |
40,000 |
|
|
Hàu sữa |
55,000 |
|
|
Sò dẹo |
25,000 |
|
|
Sò điệp |
70,000 |
|
|
Sò lông |
70,000 |
|
|
Ốc móng tay cồ |
60,000 |
|
|
Cua gạch |
550,000 |
|
|
Cua thịt |
500,000 |
|
|
Cua đá |
320,000 |
|
|
Sò Huyết |
300,000 |
|
|
Cá nhám |
120,000 |
|
|
Cá chép giòn sống |
150,000 |
|
|
Cá lăng |
150,000 |
|
|
Cá mú trân châu |
200,000 |
|
|
Cá tầm sống |
200,000 |
|
|
Cá chim tươi |
150,000 |
|
|
Cá chẻm |
75,000 |
|
|
Cá ngừ |
65,000 |
|
|
Cá đuối |
50,000 |
|
|
Cá sòng |
35,000 |
|
|
Cá nâu |
185,000 |
|
|
Mực lá |
250,000 |
|
|
Mực ống |
250,000 |
|
|
Sú sống |
300,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Một số địa điểm ăn uống (dành cho giới trẻ) sau hết dịch |
|
|
Bánh xèo 7 Tới |
45 Hoàng Quốc Việt, P.An Bình, TPCT |
|
Hột vịt lộn luộc nước dừa |
Hẻm 588 đường 30/4 (vào hẻm 20m) |
|
Bánh mì Âm Phủ |
Đầu hẻm 20 đường Nguyễn Trãi, P.Cái Khế |
|
Bín đậu mắm tôm Bà ròm |
Đường Trần Khánh Dư, P.Xuân Khánh |
|
Sữa bắp SuBa |
92 Mậu Thân, An Hòa, Ninh Kiều |
|
Sinh tố 228 |
228 đường 3/2 |
|
Hủ tiếu bèo Lê lai |
45 Lê Lai |
|
|
Rau má đậu Lê Lai |
Đường Lê Lai |
|
|
Lẩu Hàn Quốc Han Cook Cần Thơ |
hẻm 290/27 đường Lê Bình, P. Hưng Lợi, Ninh Kiều |
|
Nem nướng Thanh Vân |
17 Đại Lộ Hòa Bình |
|
Bánh tầm cay 777 |
hẻm 54 Hùng Vương, P thới Bình |
|
Lẩu mắm quán Hồi Đó |
54 Trần Bình Trọng |
|
Bánh mì chảo Viễn Hưng |
61 Võ Văn Tần |
|
|
Bánh mì vịt khìa, Rong biển 1999 |
37 Lý Tự trọng |
|
Chén trứng 7k |
Đầu KDC 30, Nguyễn Văn Linh |
|
Bún riêu cua 16 |
186/16C Nguyễn Văn cừ |
|
Chè sâm bổ lượng hẻm thành đoàn |
Đường Nguyễn Thần Hiến, P An Cư |
|
Chè bưởi, Tàu hủ đá Long Xuyên - Nguyễn Văn Cừ |
Đường Nguyễn Thần Hiến, P An Cư |
|
Mì cay ITADA |
116B đường 3/2 |
|
Bún đậu mắm tốm Ba Phải |
C6 Trần Khánh Dư |
|
Bún sứa Nha trang |
29/4 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.An Cư, Q.Ninh Kiều, TPCT |